HỖ TRỢ TRỰC TUYẾN

0906 955 057

SẢN PHẨM

KHỚP NỐI TRỤC CARDAN WICHMANNTYPE 110

MÔ TẢ: Khớp nối trục cardan Wichmann (Universal Joint Shafts) type 110 cho phép làm việc trong diều kiện khó khăn nhất, khả năng chịu lực cao, góc lệch lên đến 25 độ và moment xoắn Max 3,900,000 Nm. Khớp nối cardan Wichmann type 110 với mặt bích theo tiêu chuẩn DIN, SAE, Cross serraon, DIN with face key, Hirth-serraon.

THÔNG SỐ KỸ THUẬT

Tại sao lựa chọn ĐẠI HỒNG PHÁT là nhà cung cấp khớp nối cardan (các đăng) type 110 Wichmann

Những lợi ích vượt trội mà Quý khách khi mua sản phẩm Khớp nối cardan Wichmann từ Đại Hồng Phát.

1. Mua sản phẩm chính hãng nhập khẩu trực tiếp từ Wichmann Germany.
2. Bảo vệ rủi ro của bạn, chống lại hàng giả.

3. Cung cấp đầy đủ chứng từ CO/CQ cho Quý Khách.

4. Hàng lưu kho có sẵn, sẵn sàng giao hàng nhanh chóng.

5. Cung cấp bản vẽ kỹ thuật cho khách hàng (khi có yêu cầu).

6. Đội ngũ chuyên viên kỹ thuật nghiệp vụ cao hỗ trợ tận tâm.

7. Tư vấn miễn phí các giải pháp tối ưu cho nhà máy quý khách.

8. Cung cấp Catalogue chính hãng cho các sản phẩm.
9. Miễn Phí chuyển đổi thông số kỹ thuật, kích thước theo yêu cầu.

10. Giao hàng toàn quốc 24/7, giúp Quý khách giảm thiểu thời gian ngừng máy.

11. Có xưởng gia công tinh chỉnh chuyên nghiệp theo yêu cầu riêng của Quý Khách.

MỌI THẮC MẮC HOẶC YÊU CẦU BÁO GIÁ, QUÝ KHÁCH VUI LÒNG LIÊN HỆ:

PHÒNG KINH DOANH

HOTLINE: 0906 955 057 – EMAIL: INFO@DHP-CORP.COM.VN

Đại Hồng Phát Corp. là đại diện uỷ quyền chính thức chuyên cung cấp tất cả sản phẩm Wichmann® trên toàn Việt Nam.

Ngoài ra, Đại Hồng Phát còn chuyên cung cấp các sản phẩm thiết bị truyền động chất lượng cao chuyên dùng cho các nhà máy như: nối trục, khớp nối mềm, khớp nối răng, khớp nối servo, khớp nối lò xo, khớp nối giảm giật, khớp nối giảm chấn cao su, khớp nối trục cao su, khớp nối cao su giảm chấn hoa thị, khớp nối hoa mai, khớp nối cao su giảm chấn, khớp nối mềm cao su, khớp nối trục đàn hồi, khớp nối trục mềm, khớp nối mềm, xích tải nặng, động cơ - hộp số giảm tốc, động cơ điện, động cơ trung thế và hạ thế, vòng bi - bạc đạn, bạc đạn tự bôi trơn, phụ tùng trong khớp nối và động cơ giảm tốc,... được hầu hết các nhà máy trong các lĩnh vực lọc dầu - hóa dầu, sản xuất thép - luyện kim, khai thác than - khoáng sản, sản xuất xi măng, sản xuất giấy - bột giấy,… sử dụng phổ biến.

Đặc điểm khớp nối cardan type 110 Wichamm

Khớp nối trục cardan Wichmann type 110 (Universal Joint Shafts) cho phép làm việc trong diều kiện khó khăn nhất, khả năng chịu lực cao, góc lệch lên đến 25 độ và moment xoắn Max 3,900,000 Nm.
Khớp nối cardan Wichmann type 110 với mặt bích theo tiêu chuẩn DIN, SAE, Cross serra on, DIN with face key, Hirth-serra on.

Tài liệu tham khảo khớp nối cardan type 110 Wichmann

Download catalogue Cardan Wichmann type 110 tài liệu khớp nối cardan type 110 wichmann

Thông số kỹ thuật Khớp nối trục cardan type 110

Type 110

Torque [Nm]

Dimensions [mm]

Flange

L1 Min

L1 Max

L2 Min

L2 Max

DIN

SAE

Cross serraon

7600

600

214

249

15

40

75-6-6
90-4-8

87-4-8

10000

1400

240

420

15

110

90-4-8
100-6-8
100-8-8
120-8-8
120-8-10

87-4-8
96,8-4-9,6
119-4-11,1

100-4-8,5
122-4-11

11600

3000

290

450

30

110

100-6-8
100-8-8
120-8-8
120-8-10
150-8-12

119-4-11,1
149-4-12,7

122-4-11

12600

5300

340

535

40

110

120-8-10
150-8-12
180-8-10
180-8-14

146-4-12,7

122-4-11

14400

6000

409

571

43

110

150-8-12
180-8-14

174,8-8-9,6

122-4-11
150-4-13

15800

8800

400

559

35

110

150-8-12
180-8-14
180-8-16
180-10-16

174,8-8-9,6
203,2-8-9,6
203,2-12-11,1

150-4-13
180-4-15

17200

12500

430

565

40

110

180-8-14
180-8-16
180-10-16
225-8-16

203,2-8-9,6
203,2-12-11,1

150-4-13
180-4-15

17800

17000

450

660

40

110

180-8-14
180-8-16
180-10-16
225-8-16
250-8-18

203,2-8-9,6
203,2-12-11,1

150-4-13
180-4-15

20400

20000

480

745

40

110

180-8-14
180-8-16
180-10-16
225-8-16
250-8-18

203,2-12-11,1
244,5-8-16,1

180-4-15

21500

26000

551

769

50

150

225-8-16
250-8-18
285-8-20

-

-

21510

29000

580

650

40

110

225-8-16
250-8-18
285-8-20

-

-

22580

45000

585

899

40

140

225-8-16
250-8-18
285-8-20

-

-

25080

70000

645

994

40

140

250-8-18
285-8-20
315-8-22

-

-

28580

100000

990

1114

50

140

285-8-20
315-8-22

-

-

31510

143000

980

1204

100

140

315-8-22
350-10-22

-

-

35000

210000

1175

1294

50

150

350-10-22
390-10-24

-

-

39000

300000

1140

1449

80

170

390-10-24
435-10-27

-

-

44000

500000

1300

1659

70

190

435-10-27

-

-