- Categories
- Ringfeder: Shaft Coupling & Shaft Locking
- Locking Assemblies
- Ringfeder TNF Flange Couplings
- Ringfeder Elastomer Jaw Couplings TNB
- RINGFEDER TNR Torsional Highflex Couplings
- TSCHAN TNM Flexible Couplings
- Ringfeder TNS Jaw Couplings
- Ringfeder TNZ Gear Couplings
- Ringfeder TNK Barrel Coupling
- Ringfeder TNT Safety Couplings
- Ringfeder TND Torsionally Rigid Disc Couplings
- Ringfeder GWB Metal Bellows Couplings For Encoder
- Servo-insert Couplings GWE RIngfeder
- Servo-Insert Couplings
- Nylon Sleeve Gear Coupling ECT Ringfeder
- Ringfeder Friction Spring
- Ringfeder HENFEL: Hydrodynamic Coupling
- KTR: Shaft Coupling & Shaft Locking
- Cross-morse: Puly, taper bushes, shaft Coupling
- JAC coupling : Gear couplings & Jaw coupling
- PT Couplings: Shaft Couplings
- KBK: Shaft Couplings & Safety Couplings
- 8. Martin couplings and Martin Elastome Rings
- 9. Fenner: Fenner Coupling, Fenner Belt
- 10Wichmann: Universal Joint Shafts
- 11. ITALGIUNTI: Cardan Shaft Coupling
- 12. Westcar: Brake & Fluid couplings
- TRANSFLUID: Fluid Couplings
- 13. Backstop Ringspann Couplings
- Max Dynamic Couplings
- FLENDER: Shaft Couplings
- 16. STIEBER: Freewheel, Sprag Clutch, Backstop
- 17. Hilger u.Kern: Tester Devices
- Helmke: Electric motor AC Germany
- I.Mak: Gear Motors & Gear Units
- Rathi-Lovejoy: Couplings
- Ringfeder: Shaft Coupling & Shaft Locking
ONLINE SUPPORT
PRODUCTS
ITALGIUNTI UNIVERSAL JOINT SERIES 1310 ITALY
DESCRIPTION: Khớp nối cardan Italgiunti Italy - Universal Joint series 1310 là khớp nối trục vạn năng thường được dùng để gắn kết các trục lại với nhau, có sự sai lệch tâm, sai số chế tạo và lắp đặt. Bên cạnh đó, khớp nối trục đảm nhiệm vai trò truyền momen cao giữa các hệ thống truyền lực đặt cách xa nhau mà trong quá trình hoạt động khoảng cách, vị trí luôn có sự thay đổi.
SPECIFICATIONS
Khớp nối trục Cardan size 1310 Italgiunti Italy - Universal Joint series 1310
1. Tại sao chọn Đại Hồng Phát là đơn vị cung cấp khớp nối trục Cardan 1310 Italgiunti Italy
8. Có xưởng gia công tinh chỉnh chuyên nghiệp theo yêu cầu riêng.
2. Khớp nối trục Cardan Italgiunti Italy
Catalogue khớp nối Cardan Italgiunti Italy size 1310:
2.1. Đặc điểm của khớp nối trục Cardan Italgiunti
Khớp nối cardan Italgiunti Italy - Universal Joint series 1310 là khớp nối trục vạn năng thường được dùng để gắn kết các trục lại với nhau, có sự sai lệch tâm, sai số chế tạo và lắp đặt. Bên cạnh đó, khớp nối trục đảm nhiệm vai trò truyền momen cao giữa các hệ thống truyền lực đặt cách xa nhau mà trong quá trình hoạt động khoảng cách, vị trí luôn có sự thay đổi.
Thông thường bộ truyền động cardan được cấu tạo từ 2 trục cardan trở lên kết hợp với một hoặc nhiều khớp nối trục cardan. Khớp nối cardan (các đăng) thường được lắp đặt ở vị trí trung gian giữa trục chủ động và trục bị động mà không thẳng hàng trên trục.
Khớp nối trục cardan Italgiunti Italy được lắp ở vị trí trung gian giữa trục chủ động và trục bị động mà không thẳng hàng trên trục.
2.2. Tính năng của khớp nối trục Cardan Italgiunti 1310
- Khớp nối trục cardan vừa mang những đặc điểm cấu tạo tính năng của một khớp nối trục cơ bản vừa hội tụ những ưu điểm của một khớp nối cardan chất lượng cao
- Khớp nối cardan cho phép truyền momen xoắn một cách khá là trơn tru và ít tiếng động
- Khớp nối cardan luôn đa dạng về cấu tạo, mẫu mã thiết kế bao gồm dạng đơn, dạng đôi, 2 part hoặc 3 part
- Có kích thước chiều dài được làm theo yêu cầu sử dụng của máy móc, thiết bị của nhà máy
- Khớp nối trục cardan thường được làm từ chất liệu thép có khả năng chống mài mòn, chổng gỉ hay còn gọi tắt là thép không gỉ
- Khả năng chống rung tốt
- Chịu va đập hiệu quả
So với khớp nối trục khác khớp nối cardan có khả năng cho phép độ lệch gốc lớn nhất lên độ 45 độ, thích hợp cho mọi ứng dụng trong phạm vi kỹ thuật nói chung, tốc độ tối đa lên đến 1000 rpm.
MỌI THẮC MẮC HOẶC YÊU CẦU BÁO GIÁ, QUÝ KHÁCH VUI LÒNG LIÊN HỆ:
PHÒNG KINH DOANH
HOTLINE: 0906 955 057 – EMAIL: INFO@DHP-CORP.COM.VN
2.3. Lưu ý khi chọn khớp nối trục cardan Italigiunti size 1310
Chú ý momen xoắn trên trục cardan
- Lựa chọn khớp nối cardan phù hợp đường kính trục chủ động cho đoạn cần lắp
- Lựa chọn khớp nối phù hợp với tính chất làm việc của thiết bị máy móc
- Để ý số vòng quay, tốc độ hoạt động và khả năng tải trọng máy
- Dựa vào yếu tố trên để tính toán kỹ lưỡng và lựa chọn những sản phẩm khớp nối phù hợp nhất với chi tiết máy, đem lại hiệu quả ứng dụng tối đa.
3. Thông số kỹ thuật khớp nối trục Cardan Italgiunti Italy size 1310
Catalogue khớp nối Cardan Italgiunti Italy size 1310:
***Sliding shafts Series 1310 U-joint Ø 27x81,7
SAE-ASA Flange
SERIES |
Ø FLANGE |
HOLING |
SPIGOT A - h7 |
SPACING C |
H - h |
ANGLE MAX |
L. MIN LENGTH |
|
501005 |
1120 |
88 |
4x8,20 |
57,15 |
69,85 |
44 |
22° |
390 |
501007R* |
1120 |
88 |
4x8,20 |
57,15 |
69,85 |
44 |
25° |
467 |
501006R** |
1120 |
88 |
4x8,20 |
57,15 |
69,85 |
44 |
27° |
467 |
501010 |
1315 |
97 |
4x10,20 |
60,32 |
79,35 |
44 |
22° |
390 |
501013R |
1315 |
97 |
4x10,20 |
60,32 |
79,35 |
44 |
25° |
467 |
501011R** |
1315 |
97 |
4x10,20 |
60,32 |
79,35 |
44 |
27° |
467 |
501015 |
1410 |
116 |
4x12,20 |
69,85 |
95,27 |
44 |
22° |
390 |
501019R |
1410 |
116 |
4x12,20 |
69,85 |
95,27 |
44 |
24° |
467 |
501016R** |
1410 |
116 |
4x12,20 |
69,85 |
95,27 |
44 |
25° |
467 |
IG CODE |
SERIES |
Ø FLANGE |
HOLING |
Ø SPIGOT A - H7 |
SPACING C |
H - h |
ANGLE MAX. |
L. MIN LENGTH |
500015 |
90 |
90 |
4x8,20 |
47 |
74,5 |
51 |
22° |
405 |
500014R* |
90 |
90 |
4x8,20 |
47 |
74,5 |
51 |
26° |
481 |
500016R** |
90 |
90 |
4x8,20 |
47 |
74,5 |
51 |
28° |
481 |
500025 |
100 |
100 |
6x8,20 |
57 |
84 |
55 |
22° |
415 |
500029R* |
100 |
100 |
6x8,20 |
57 |
84 |
55 |
28° |
489 |
500026R** |
100 |
100 |
6x8,20 |
57 |
84 |
55 |
30° |
489 |
500040 |
120 |
120 |
8x10,20 |
75 |
101,5 |
57 |
19° |
417 |
500042R* |
120 |
120 |
8x10,20 |
75 |
101,5 |
57 |
29° |
489 |
500041R** |
120 |
120 |
8x10,20 |
75 |
101,5 |
57 |
26° |
489 |
TK: standard torque: 1.000 Nm.
TCS: Functional limit torque: 2.400 Nm
TDW: Reversing fatigue torque: 700 Nm.
*** Short Couple Shafts Series 1310 U-joint Ø 27x81,7:
SAE – ASA Flange
IG CODE |
SERIES |
Ø FLANGE |
HOLING |
Ø SPIGOT A - h7 |
SPACING C |
H - h |
ANGLE MAX. |
L. MIN LENGTH |
|
551005 |
1120 |
88 |
4x8,20 |
57,15 |
69,85 |
44 |
24° |
211 |
|
551005/5* |
1120 |
88 |
4x8,20 |
57,15 |
69,85 |
44 |
24° |
258 |
|
551010B |
1315 |
97 |
4x10,20 |
60,32 |
79,35 |
35 |
19° |
193 |
|
551010/5* |
1315 |
97 |
4x10,20 |
60,32 |
79,35 |
44 |
24° |
258 |
|
551015B |
1410 |
116 |
4x12,20 |
69,85 |
95,27 |
35 |
19° |
193 |
|
551015/5 |
1410 |
116 |
4x12,20 |
69,85 |
95,27 |
44 |
24° |
258 |
DIN Flange
IG CODE |
SERIES |
Ø FLANGE |
HOLING |
Ø SPIGOT A - H7 |
SPACING C |
H - h |
ANGLE MAX. |
L. MIN LENGTH |
|
550015 |
90 |
90 |
4x8,20 |
47 |
74,5 |
51 |
24° |
225 |
|
550015/5* |
90 |
90 |
4x8,20 |
47 |
74,5 |
51 |
24° |
272 |
|
550025 |
100 |
100 |
6x8,20 |
57 |
84 |
55 |
25° |
233 |
|
550025/5* |
100 |
100 |
6x8,20 |
57 |
84 |
55 |
25° |
280 |
|
550040 |
120 |
120 |
8x10,20 |
75 |
101,5 |
58 |
24° |
239 |
|
550040/5* |
120 |
120 |
8x10,20 |
75 |
101,5 |
58 |
24° |
286 |
TK: standard torque: 1.000 Nm.
TCS: Functional limit torque: 2.400 Nm
TDW: Reversing fatigue torque: 700 Nm.
*** Double cardan shafts Series 1310 U-joint Ø 27 x 81,7
SAE – ASA Flange
IG CODE |
SERIES |
Ø FLANGE |
HOLING |
Ø SPIGOT A - h7 |
SPACING C |
H - h |
ANGLE MAX. |
L. MIN LENGTH |
|
452002R |
1315 |
97 |
4x9,6 |
60,32 |
79,35 |
44 |
25° |
560 |
|
452001R |
1315 |
97 |
4x10,20 |
60,32 |
79,35 |
44 |
25° |
560 |
|
452000R |
1410 |
116 |
4x12,20 |
69,85 |
95,27 |
44 |
25° |
560 |
DIN Flange
IG CODE |
SERIES |
Ø FLANGE |
HOLING |
Ø SPIGOT A - H7 |
SPACING C |
H - h |
ANGLE MAX. |
L. MIN LENGTH |
|
452102R |
90 |
90 |
4x8,20 |
47 |
74,5 |
51 |
26° |
560 |
|
452101R |
100 |
100 |
6x8,20 |
57 |
84 |
55 |
28° |
560 |
|
452100R |
120 |
120 |
8x10,20 |
75 |
101,5 |
57 |
29° |
560 |
TK: standard torque: 1.000 Nm.
TCS: Functional limit torque: 2.400 Nm
TDW: Reversing fatigue torque: 700 Nm.
*** Double double cardan joints Series 1310 – U-joint Ø 27 x 81,7
SAE – ASA Flange
IG CODE |
SERIES |
Ø FLANGE |
HOLING |
Ø SPIGOT A - h7 |
SPACING C |
H - h |
ANGLE MAX. |
L. MIN LENGTH |
|
453000R |
1315 |
97 |
4x9,6 |
60,32 |
79,35 |
/ |
42° |
615 |
|
453001R |
1315 |
97 |
4x10,20 |
60,32 |
79,35 |
/ |
42° |
615 |
|
453060R |
1410 |
116 |
4x12,20 |
69,85 |
95,27 |
/ |
42° |
615 |
DIN Flange
IG CODE |
SERIES |
Ø FLANGE |
HOLING |
Ø SPIGOT A - H7 |
SPACING C |
H - h |
ANGLE MAX. |
L. MIN LENGTH |
|
453012R |
90 |
90 |
4x8,20 |
47 |
74,5 |
/ |
42° |
615 |
|
453011R |
100 |
100 |
6x8,20 |
57 |
84 |
/ |
42° |
615 |
|
453010R |
120 |
120 |
8x10,20 |
75 |
101,5 |
/ |
42° |
615 |
TK: standard torque: 1.000 Nm.
TCS: Functional limit torque: 2.400 Nm
TDW: Reversing fatigue torque: 700 Nm.
PHÒNG KINH DOANH
HOTLINE: 0906 955 057 – EMAIL: INFO@DHP-CORP.COM.VN
RELATED PRODUCTS