- Danh Mục
- 1. RINGFEDER: Khớp Nối Trục & Khóa Trục Côn
- Khớp khóa trục côn RfN Ringfeder
- Khớp nối mặt bích TNF Ringfeder
- Khớp nối trục TNB Ringfeder
- Khớp nối trục TNR Ringfeder
- Khớp nối trục TNM Nor-Mex Ringfeder
- Khớp Nối Trục TNS Ringfeder
- Khớp nối răng TNZ Ringfeder
- Khớp nối tang trống TNK Ringfeder (Barrel Coupling)
- Khớp Nối Bảo Vệ Quá Tải TNT Ringfeder
- Khớp nối đĩa thép đàn hồi TND Ringfeder
- Khớp nối lò xo encoder GWB Ringfeder
- Khớp Nối Động Cơ Servo GWE Ringfeder
- Khớp nối trục servo ECE Ringfeder
- Khớp Nối Răng Vỏ Nhựa ECT Ringfeder
- Lò xo côn ma sát Friction Spring
- 2. RINGFEDER HENFEL: Khớp Nối Thủy Lực , Khớp Nối Điều Chỉnh Tốc Độ, Khớp Nối Tháo Lắp Nhanh
- 3. KTR: Khớp Nối Trục Rotex, Khớp Nối Răng Bowex, Khớp Nối Cardan
- 4. CROSS MORSE: Puly, Ống Lót Côn Và Vòng Đệm
- 5. JAC COUPLING: Khớp Nối Răng, Khớp Nối CR, Khớp Nối Bánh Xe
- 6. PT COUPLINGS: Khớp Nối Trục
- 7. KBK: Khớp Nối Trục và Bảo Vệ Quá Tải
- 8. Martin: khớp nối Martin, Vòng đệm giảm chấn
- 9. Fenner: Khớp nối Fenner, Dây curoa Fenner
- 10. WICHMANN: Khớp Nối Trục Cardan Germany
- 11. ITALGIUNTI: Khớp Nối Trục Cardan Italy
- 12. WESTCAR: Phanh & Khớp Nối Thủy Lực
- 11. TRANSFLUID: Khớp nối thủy lực
- 13. RINGSPANN: Bộ Chống Quay Ngược
- 14. Khớp Nối Dynamic
- 15. FLENDER: Khớp Nối Trục Germany
- 16. STIEBER: Bạc Đạn Một Chiều
- 17. HILGER U.KERN: Máy Test Thiết Bị
- 18. HELMKE: Động Cơ Điện AC Châu Âu
- 19. I.MAK: Động Cơ Giảm Tốc Và Hộp Số
- 20. RATHI-LOVEJOY: Khớp nối trục
- 1. RINGFEDER: Khớp Nối Trục & Khóa Trục Côn
HỖ TRỢ TRỰC TUYẾN
SẢN PHẨM
KHỚP NỐI TRỤC CARDAN SIZE 2020 ITALGIUNTI ITALY
MÔ TẢ: Khớp nối cardan Italgiunti Italy - series 2020 là khớp nối trục vạn năng thường được dùng để gắn kết các trục lại với nhau, có sự sai lệch tâm, sai số chế tạo và lắp đặt. Bên cạnh đó, khớp nối trục đảm nhiệm vai trò truyền momen cao giữa các hệ thống truyền lực đặt cách xa nhau mà trong quá trình hoạt động khoảng cách, vị trí luôn có sự thay đổi.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Khớp nối trục Cardan size 2020 Italgiunti Italy - Sliding Shafts Couplings series 2020
1. Tại sao chọn Đại Hồng Phát là đơn vị cung cấp khớp nối trục Cardan Italgiunti size 2020 Italy
Những lợi ích vượt trội mà Quý khách khi mua sản phẩm Khớp nối cardan Italgiunti từ Đại Hồng Phát.
1. Mua sản phẩm chính hãng nhập khẩu trực tiếp từ Italgiunti Italy.
2. Bảo vệ rủi ro của bạn, chống lại hàng giả.
3. Cung cấp đầy đủ chứng từ CO/CQ cho Quý Khách.
4. Hàng lưu kho có sẵn, sẵn sàng giao hàng nhanh chóng.
5. Cung cấp bản vẽ kỹ thuật cho khách hàng (khi có yêu cầu).
6. Đội ngũ chuyên viên kỹ thuật nghiệp vụ cao hỗ trợ tận tâm.
7. Tư vấn miễn phí các giải pháp tối ưu cho nhà máy quý khách.
8. Cung cấp Catalogue chính hãng cho các sản phẩm.
9. Miễn Phí chuyển đổi thông số kỹ thuật, kích thước theo yêu cầu.
10. Giao hàng toàn quốc 24/7, giúp Quý khách giảm thiểu thời gian ngừng máy.
11. Có xưởng gia công tinh chỉnh chuyên nghiệp theo yêu cầu riêng của Quý Khách.
2. Khớp nối trục Cardan size 2020 Italgiunti Italy
2.1. Đặc điểm của khớp nối trục Cardan size 2020 Italgiunti
Thông thường bộ truyền động cardan được cấu tạo từ 2 trục cardan trở lên kết hợp với một hoặc nhiều khớp nối trục cardan. Khớp nối cardan (các đăng) thường được lắp đặt ở vị trí trung gian giữa trục chủ động và trục bị động mà không thẳng hàng trên trục.
Khớp nối trục cardan Italgiunti size 2020 Italy được lắp ở vị trí trung gian giữa trục chủ động và trục bị động mà không thẳng hàng trên trục.
2.2. Tính năng của khớp nối trục Cardan Italgiunti size 2020
- Khớp nối trục cardan vừa mang những đặc điểm cấu tạo tính năng của một khớp nối trục cơ bản vừa hội tụ những ưu điểm của một khớp nối cardan chất lượng cao
- Khớp nối cardan cho phép truyền momen xoắn một cách khá là trơn tru và ít tiếng động
- Khớp nối cardan luôn đa dạng về cấu tạo, mẫu mã thiết kế bao gồm dạng đơn, dạng đôi, 2 part hoặc 3 part
- Có kích thước chiều dài được làm theo yêu cầu sử dụng của máy móc, thiết bị của nhà máy
- Khớp nối trục cardan thường được làm từ chất liệu thép có khả năng chống mài mòn, chổng gỉ hay còn gọi tắt là thép không gỉ
- Khả năng chống rung tốt
- Chịu va đập hiệu quả
So với khớp nối trục khác khớp nối cardan có khả năng cho phép độ lệch gốc lớn nhất lên độ 45 độ, thích hợp cho mọi ứng dụng trong phạm vi kỹ thuật nói chung, tốc độ tối đa lên đến 1000 rpm.
MỌI THẮC MẮC HOẶC YÊU CẦU BÁO GIÁ, QUÝ KHÁCH VUI LÒNG LIÊN HỆ:
PHÒNG KINH DOANH
HOTLINE: 0906 955 057 – EMAIL: INFO@DHP-CORP.COM.VN
2.3. Lưu ý khi chọn khớp nối trục cardan Italigiunti size 2020
Chú ý momen xoắn trên trục cardan
- Lựa chọn khớp nối cardan phù hợp đường kính trục chủ động cho đoạn cần lắp
- Lựa chọn khớp nối phù hợp với tính chất làm việc của thiết bị máy móc
- Để ý số vòng quay, tốc độ hoạt động và khả năng tải trọng máy
- Dựa vào yếu tố trên để tính toán kỹ lưỡng và lựa chọn những sản phẩm khớp nối phù hợp nhất với chi tiết máy, đem lại hiệu quả ứng dụng tối đa.
3. Thông số kỹ thuật khớp nối trục Cardan Italgiunti Italy size 2020
Catalogue khớp nối Cardan Italgiunti Italy size 2020:
***Sliding shafts Series 2020 – U-joint Ø 30,2 x 81,8
SAE – ASA Flange
IG CODE |
SERIES |
Ø FLANGE |
HOLING |
Ø SPIGOT A - h7 |
SPACING C |
H - h |
ANGLE MAX. |
L. MIN LENGTH |
|
501014R |
1315 |
97 |
4x10,20 |
60,32 |
79,35 |
58 |
26° |
490 |
|
501140R* |
1315 |
97 |
4x10,20 |
60,32 |
79,35 |
58 |
28° |
490 |
|
501017R |
1410 |
116 |
4x12,20 |
69,85 |
95,27 |
48 |
26° |
476 |
|
501145R* |
1410 |
116 |
4x12,20 |
69,85 |
95,27 |
48 |
28° |
476 |
DIN Flange
IG CODE |
SERIES |
Ø FLANGE |
HOLING |
Ø SPIGOT A - H7 |
SPACING C |
H - h |
ANGLE MAX. |
L. MIN LENGTH |
|
500011R |
90 |
90 |
4x8,20 |
47 |
74,5 |
58 |
26° |
490 |
|
500012R* |
90 |
90 |
4x8,20 |
47 |
74,5 |
58 |
28° |
490 |
|
500300R |
100 |
100 |
6x8,20 |
57 |
84 |
58 |
26° |
490 |
|
500303R* |
100 |
100 |
6x8,20 |
57 |
84 |
58 |
28° |
490 |
|
500046R |
120 |
120 |
8x10,20 |
75 |
101,5 |
58 |
26° |
490 |
|
500048R* |
120 |
120 |
8x10,20 |
75 |
101,5 |
58 |
28° |
490 |
KV - XS Flange
SERIES |
Ø FLANGE |
HOLING |
Ø SPIGOT A - h7 |
SPACING C |
H - h |
ANGLE MAX. |
L. MIN LENGTH |
||
701001R |
120 |
120 |
4x11 |
/ |
100 |
54 |
26° |
482 |
|
701002R* |
120 |
120 |
4x11 |
/ |
100 |
54 |
28° |
482 |
TK: standard torque: 1.800 Nm.
TCS: Functional limit torque: 3.500 Nm
TDW: Reversing fatigue torque: 1000 Nm
*** Short coupled joints Series 2020 U-joint Ø 30,2 x 81,8
SAE – ASA Flange
IG CODE |
SERIES |
Ø FLANGE |
HOLING |
Ø SPIGOT A - h7 |
SPACING C |
H - h |
ANGLE MAX. |
L. MIN LENGTH |
|
1315 |
97 |
4x10,20 |
60,32 |
79,35 |
48 |
25° |
260 |
||
551016R |
1410 |
116 |
4x12,20 |
69,85 |
95,27 |
48 |
25° |
260 |
DIN Flange
IG CODE |
SERIES |
Ø FLANGE |
HOLING |
Ø SPIGOT A - H7 |
SPACING C |
H - h |
ANGLE MAX. |
L. MIN LENGTH |
|
550017R |
90 |
90 |
4x8,2 |
47 |
74,5 |
58 |
25° |
280 |
|
550027R |
100 |
100 |
6x8,20 |
57 |
84 |
58 |
25° |
280 |
|
550041R |
120 |
120 |
8x10,20 |
75 |
101,5 |
58 |
25° |
280 |
KV - XS Flange
IG CODE |
SERIES |
Ø FLANGE |
HOLING |
Ø SPIGOT |
SPACING C |
H - h |
ANGLE MAX. |
L. MIN LENGTH |
|
751003R |
120 |
120 |
4x11 |
/ |
100 |
54 |
25° |
272 |
TK: standard torque: 1.800 Nm.
TCS: Functional limit torque: 3.500 Nm
TDW: Reversing fatigue torque: 1000 Nm.
*** Double cardan shafts Series 2020 U-joint Ø 30,2 x 81,8
SAE – ASA Flange
IG CODE |
SERIES |
Ø FLANGE |
HOLING |
Ø SPIGOT A - h7 |
SPACING C |
H - h |
ANGLE MAX. |
L. MIN LENGTH |
|
452002R/30 |
1315 |
97 |
4x9,6 |
60,32 |
79,35 |
58 |
42° |
560 |
|
452001R/30 |
1315 |
97 |
4x10,20 |
60,32 |
79,35 |
58 |
42° |
560 |
|
452000R/30 |
1410 |
116 |
4x12,20 |
69,85 |
95,27 |
48 |
42° |
560 |
DIN Flange
IG CODE |
SERIES |
Ø FLANGE |
HOLING |
Ø SPIGOT A - H7 |
SPACING C |
H - h |
ANGLE MAX. |
L. MIN LENGTH |
|
452102R/30 |
90 |
90 |
4x8,20 |
47 |
74,5 |
58 |
42° |
560 |
|
452101R/30 |
100 |
100 |
6x8,20 |
57 |
84 |
58 |
42° |
560 |
|
452100R/30 |
120 |
120 |
8x10,20 |
75 |
101,5 |
58 |
42° |
560 |
TK: standard torque: 1.800 Nm.
TCS: Functional limit torque: 3.500 Nm
TDW: Reversing fatigue torque: 1000 Nm.
*** Double double cardan joints Series 2020 U-joint Ø 30,2 x 81,8
SAE – ASA Flange
IG CODE |
SERIES |
Ø FLANGE |
HOLING |
Ø SPIGOT A - h7 |
SPACING C |
H - h |
ANGLE MAX. |
L. MIN LENGTH |
|
453000R/30 |
1315 |
97 |
4x9,6 |
60,32 |
79,35 |
/ |
42° |
615 |
|
453001R/30 |
1315 |
97 |
4x10,20 |
60,32 |
79,35 |
/ |
42° |
615 |
|
453060R/30 |
1410 |
116 |
4x12,20 |
69,85 |
95,27 |
/ |
42° |
615 |
DIN Flange
IG CODE |
SERIES |
Ø FLANGE |
HOLING |
Ø SPIGOT A - H7 |
SPACING C |
H - h |
ANGLE MAX. |
L. MIN LENGTH |
|
90 |
90 |
4x8,20 |
47 |
74,5 |
/ |
42° |
615 |
||
453011R |
100 |
100 |
6x8,20 |
57 |
84 |
/ |
42° |
615 |
|
453010R |
120 |
120 |
8x10,20 |
75 |
101,5 |
/ |
42° |
615 |
TK: standard torque: 1.800 Nm.
TCS: Functional limit torque: 3.500 Nm
TDW: Reversing fatigue torque: 1000 Nm.
PHÒNG KINH DOANH
HOTLINE: 0906 955 057 – EMAIL: INFO@DHP-CORP.COM.VN