• SHOP BY
    • Sản phẩm

      Hãng sản xuất

      Type

      Đường kính trục

      Size

      Công suất

      Tốc độ

      Voltage

HỖ TRỢ TRỰC TUYẾN

0906 955 057

SHOP

CAO SU GIẢM CHẤN KHỚP NỐI RUPEX 2000 FLENDER - 2LC0132-8WA00-0AA0

MÔ TẢ: Khớp nối RUPEX được sử dụng như khớp nối bù linh hoạt, khớp nối bu lông, khớp nối mặt bích trong tất cả các ứng dụng đòi hỏi có một lực truyền đáng tin cậy của mô-men xoắn trong điều kiện hoạt động khắc nghiệt. Mặt tựa hình nón của các chân đệm tạo thuận lợi cho việc lắp đặt và đảm bảo hoạt động không cần bảo trì. Hình dạng tối ưu của bộ đệm có chốt cho phép lắp ráp plug-in đơn giản. Khớp nối rupex 2000 bao gồm 26 cao su giảm chấn, 2LC0132-8WA00-0AA0

THÔNG SỐ KỸ THUẬT

Mã sản phẩm: Cao su giảm chấn Rupex 2000
Hãng sản xuất: Flender Germany
Tình trạng sản phẩm: Còn hàng, chính hãng mới 100%
GiáLiên hệ để có giá tốt nhất

<xem thêm chi tiết khớp nối bulong Rupex Flender>

Tại sao lựa chọn ĐẠI HỒNG PHÁT là nhà cung cấp cao su giảm chấn Rupex 2000

1. Sản phẩm chính hãng nhập khẩu trực tiếp từ Flender
2. Cung cấp đầy đủ chứng từ CO/CQ cho Quý Khách.
3. Hàng lưu kho có sẵn, sẵn sàng giao hàng nhanh chóng.
4. Cung cấp bản vẽ kỹ thuật cho khách hàng (khi có yêu cầu).
5. Đội ngũ chuyên viên kỹ thuật nghiệp vụ cao hỗ trợ tận tâm.
6. Tư vấn miễn phí các giải pháp tối ưu cho nhà máy quý khách.
7. Cung cấp Catalogue chính hãng cho các sản phẩm.
8. Miễn Phí chuyển đổi thông số kỹ thuật, kích thước theo yêu cầu.
9. Giao hàng toàn quốc 24/7, giúp Quý khách giảm thiểu thời gian ngừng máy.
10. Có xưởng gia công tinh chỉnh chuyên nghiệp theo yêu cầu riêng của Quý Khách.

Đây là những lợi ích vượt trội mà Quý khách chỉ có được khi mua sản phẩm chính hãng từ Đại Hồng Phát.

MỌI THẮC MẮC HOẶC YÊU CẦU BÁO GIÁ, QUÝ KHÁCH VUI LÒNG LIÊN HỆ:

PHÒNG KINH DOANH

HOTLINE: 0906 955 057 – EMAIL: INFO@DHP-CORP.COM.VN

Đại Hồng Phát Corp. là đại diện chuyên cung cấp tất cả sản phẩm Flender trên toàn Việt Nam.

Ngoài ra, Đại Hồng Phát còn chuyên cung cấp các sản phẩm thiết bị truyền động chất lượng cao chuyên dùng cho các nhà máy như: nối trục, khớp nối mềm, khớp nối răng, khớp nối servo, khớp nối lò xo, khớp nối giảm giật, khớp nối giảm chấn cao su, khớp nối trục cao su, khớp nối cao su giảm chấn hoa thị, khớp nối hoa mai, khớp nối cao su giảm chấn, khớp nối mềm cao su, khớp nối trục đàn hồi, khớp nối trục mềm, khớp nối mềm, xích tải nặng, động cơ - hộp số giảm tốc, động cơ điện, động cơ trung thế và hạ thế, vòng bi - bạc đạn, bạc đạn tự bôi trơn, phụ tùng trong khớp nối và động cơ giảm tốc,... được hầu hết các nhà máy trong các lĩnh vực lọc dầu - hóa dầu, sản xuất thép - luyện kim, khai thác than - khoáng sản, sản xuất xi măng, sản xuất giấy - bột giấy,… sử dụng phổ biến.

Đặc điểm khớp nối Rupex Flender

Khớp nối RUPEX Flender được sử dụng như khớp nối bù linh hoạt, khớp nối bu lông, khớp nối mặt bích trong tất cả các ứng dụng đòi hỏi có một lực truyền đáng tin cậy của mô-men xoắn trong điều kiện hoạt động khắc nghiệt. Mặt tựa hình nón của các chân đệm tạo thuận lợi cho việc lắp đặt và đảm bảo hoạt động không cần bảo trì. Hình dạng tối ưu của bộ đệm có chốt cho phép lắp ráp plug-in đơn giản. Nhiều loại biến thể được cung cấp, ví dụ, với đĩa phanh, thiết bị hạn chế chạy dọc trục hoặc khớp nối động cơ phanh.

Thông thường, khớp nối được sử dụng để kết nối bánh răng với máy được truyền động. Trong trường hợp truyền động không có bộ bánh răng, khớp nối đặc biệt phù hợp để vận hành trong điều kiện khắc nghiệt hoặc truyền động hạng nặng với động cơ điện

Các ví dụ về đặc biệt liên quan đến an toàn mà lý do ứng dụng nhiều là bộ truyền động cáp, thiết bị nâng dùng cho bộ truyền động cầu trục hoặc thang cuốn hoặc bộ truyền động.

Tính năng và đặc điểm của cao su giảm chấn Rupex 2000 Flender Germany

Part No: 2LC0132-8WA00-0AA0
Dải mô-men xoắn danh định từ TKN = 200 Nm đến 1.690.000 Nm với 26 cỡ phù hợp với từng kích thước của cao su giảm chấn• Giảm chấn tốt, dùng cho mô men xoắn trung bình và cao hơn

Phạm vi nhiệt độ mở rộng lên đến: từ –50 ° C đến +100 ° C

Mô-men xoắn được dẫn truyền thông qua bộ đệm cao su đàn hồi, do đó khớp nối có đặc tính cao su dẻo đặc trưng.

Bản vẽ và thông số kỹ thuật cao su giảm chấn Rupex Flender

Bản vẽ cao su giảm chấn khớp nối Rupex

STT Size Article No Set of buffers DA [mm] DB [mm] L [mm] Weight (kg)
1 Rupex 105 2LC0130-1WA00-0AA0 8 20 8 45 0.043
2 Rupex 125 2LC0130-2WA00-0AA0 8 24 10 53.5 0.098
3 Rupex 144 2LC0130-3WA00-0AA0 10 24 10  53.5  59.5 0.12
4 Rupex 162 2LC0130-4WA00-0AA0 9 30 12  64.5  67.5 0.17
5 Rupex 178 2LC0130-5WA00-0AA0 10 30 12  64.5  67.5 0.19
6 Rupex 198 2LC0130-6WA00-0AA0 12 30 12  64.5  67.5 0.23
7 Rupex 228 2LC0130-7WA00-0AA0 11 40 16 79 0.42
8 Rupex 252 2LC0130-8WA00-0AA0 12 40 16 79 0.49
9 Rupex 285 2LC0131-0WA00-0AA0 11 48 20 98 0.81
10 Rupex 320 2LC0131-1WA00-0AA0 12 48 20 98 0.88
11 Rupex 360 2LC0131-2WA00-0AA0 10 64 25 123 1.6
12 Rupex 400 2LC0131-3WA00-0AA0 14 64 25 123 2.2
13 Rupex 450 2LC0131-4WA00-0AA0 12 78 32 123 3.5
14 Rupex 500 2LC0131-5WA00-0AA0 14 78 32 123 4
15 Rupex 560 2LC0131-6WA00-0AA0 12 101 42 158 7.1
16 Rupex 630 2LC0131-7WA00-0AA0 14 101 42 158 8.3
17 Rupex 710 2LC0131-8WA00-0AA0 14 120 50 185.5 14
18 Rupex 800 2LC0132-0WA00-0AA0 16 120 50 185.5 16
19 Rupex 900 2LC0132-1WA00-0AA0 16 136 55 207.5 24
20 Rupex 1000 2LC0132-2WA00-0AA0 18 136 55 207.5 27
21 Rupex 1120 2LC0132-3WA00-0AA0 18 155 60 232.5 41
22 Rupex 1250 2LC0132-4WA00-0AA0 20 155 60 232.5 45
23 Rupex 1400 2LC0132-5WA00-0AA0 20 175 70 274 65
24 Rupex 1600 2LC0132-6WA00-0AA0 24 175 70 274 78
25 Rupex 1800 2LC0132-7WA00-0AA0 22 200 80 327 115
26 Rupex 2000 2LC0132-8WA00-0AA0 26 200 80 327 135

 

MỌI THẮC MẮC HOẶC YÊU CẦU BÁO GIÁ, QUÝ KHÁCH VUI LÒNG LIÊN HỆ:

PHÒNG KINH DOANH

HOTLINE: 0906 955 057 – EMAIL: INFO@DHP-CORP.COM.VN

BÌNH LUẬN